động chạm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: động chạm+
- Make personalities against, refer to, touch upon
- Ai đụng chạm gì đến anh ta mà anh ta phải tức giận?
Nobody has made any personalities against him, so why should he lose his temper?
- Thôi đừng đụng chạm đến vấn đề đó
Stop referring to that problem
- Ai đụng chạm gì đến anh ta mà anh ta phải tức giận?
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "động chạm"
- Những từ có chứa "động chạm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 639